Sophorae Japonica Chiết xuất bột Quercetin Dihydrate
Bột Quercetin dihydrate, còn được gọi là quercetin, là một hợp chất tự nhiên có nguồn gốc từ cây Sophorae Japonica, còn được gọi là cây chùa Nhật Bản. Nó là một flavonoid, một loại sắc tố thực vật có đặc tính chống oxy hóa. Quercetin dihydrate thường được sử dụng như một chất bổ sung trong chế độ ăn uống do những lợi ích sức khỏe tiềm tàng của nó.
Quá trình chiết xuất bao gồm việc cô lập quercetin từ nụ hoa của cây Sophorae Japonica. Bột thu được là dạng quercetin đậm đặc, giúp dễ tiêu thụ và hấp thụ hơn.
Bột Quercetin được biết đến với đặc tính chống oxy hóa và chống viêm. Nó được cho là giúp bảo vệ cơ thể khỏi stress oxy hóa và giảm viêm, điều này có thể góp phần mang lại nhiều lợi ích sức khỏe khác nhau. Một số nghiên cứu cho thấy quercetin dihydrate có thể hỗ trợ sức khỏe tim mạch, chức năng miễn dịch và sức khỏe hô hấp. Nó cũng có thể có đặc tính chống ung thư tiềm năng và có thể giúp kiểm soát dị ứng và tăng cường sức khỏe tổng thể.
Tên sản phẩm | Chiết xuất hoa Sophora japonica |
Tên Latin thực vật | Sophora Japonica L. |
Phần được trích xuất | nụ hoa |
Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
xét nghiệm | 95,0%-101,5% |
Vẻ bề ngoài | bột tinh thể màu vàng |
độ hòa tan | Thực tế không hòa tan trong nước, Hòa tan trong dung dịch nước kiềm. |
Tổn thất khi sấy | 12,0% |
Tro sunfat | .50,5% |
điểm nóng chảy | 305-315°C |
Tổng kim loại nặng | 10ppm |
Pb | .3.0ppm |
As | 2.0ppm |
Hg | .10,1ppm |
Cd | .01,0ppm |
Vi sinh | |
Tổng số đĩa | 1000cfu/g |
Tổng số nấm mốc & nấm mốc | 100cfu/g |
E. Coli | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực |
• Độ tinh khiết và nồng độ cao;
• Kết cấu bột mịn, chảy tự do;
• Màu vàng nhạt đến vàng;
• Bột Quercetin Dihydrat nguyên chất 100%;
• Loại có tính khả dụng sinh học cao nhất và không chứa chất độn;
• Nồng độ cao và thuần chay;
• Hòa tan trong nước nóng và rượu;
• Có nguồn gốc từ chiết xuất Sophorae Japonica;
• Tuân thủ các tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn.
• Đặc tính chống oxy hóa;
• Tác dụng chống viêm;
• Tiềm năng hỗ trợ tim mạch;
• Hỗ trợ hệ thống miễn dịch;
• Hỗ trợ sức khỏe hô hấp;
• Đặc tính chống ung thư tiềm năng;
• Quản lý dị ứng;
• Hỗ trợ tim mạch;
• Khả năng giảm huyết áp;
• Khả năng giảm lượng đường trong máu;
• Có khả năng cải thiện hiệu quả tập luyện.
1. Ngành thực phẩm bổ sung
2. Ngành dinh dưỡng
3. Ngành dược phẩm
Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.
Gói số lượng lớn: 25kg/thùng.
Thời gian dẫn: 7 ngày sau khi đặt hàng của bạn.
Thời hạn sử dụng: 2 năm.
Lưu ý: Thông số kỹ thuật tùy chỉnh cũng có thể đạt được.
25kg/thùng
Bao bì gia cố
An ninh hậu cần
Thể hiện
Dưới 100kg, 3-5 ngày
Dịch vụ giao hàng tận nơi dễ dàng lấy hàng
Bằng đường biển
Hơn 300kg, khoảng 30 ngày
Cần dịch vụ môi giới thông quan cảng chuyên nghiệp
Bằng đường hàng không
100kg-1000kg, 5-7 ngày
Cần môi giới dịch vụ thông quan sân bay chuyên nghiệp
Bioway đạt được các chứng nhận như chứng chỉ hữu cơ USDA và EU, chứng chỉ BRC, chứng chỉ ISO, chứng chỉ HALAL và chứng chỉ KOSHER.
Khi xem xét dạng quercetin tốt nhất, điều quan trọng là phải tính đến các yếu tố như khả dụng sinh học, độ hòa tan và các tác dụng phụ tiềm ẩn. Quercetin dihydrate nổi bật như một lựa chọn thuận lợi do khả năng hòa tan trong chất béo và khả dụng sinh học cao, giúp cơ thể dễ dàng hấp thụ hơn. Ngược lại, quercetin rutinoside (rutin) có sinh khả dụng thấp hơn và có thể dẫn đến các triệu chứng kích ứng và dị ứng. Quercetin chalcone, tuy có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm, nhưng có thời gian bán hủy ngắn đáng chú ý, cần dùng thường xuyên để duy trì lợi ích của nó. Do đó, dựa trên những cân nhắc này, quercetin dihydrate dường như là dạng quercetin có lợi nhất để bổ sung.