Chiết xuất rễ cây Coptis Chinensis Bột Berberine
Chiết xuất rễ cây Coptis Chinensis Bột Berberineđề cập đến một hợp chất cụ thể được chiết xuất từ rễ cây Coptis chinensis, một loại cây thuốc thường được gọi là sợi vàng Trung Quốc hoặc Huanglian. Berberine là một loại alkaloid tự nhiên đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ trong y học cổ truyền Trung Quốc vì nhiều lợi ích sức khỏe khác nhau.
Nó thường là một loại bột màu vàng có chứa nồng độ berberine cao. Nó thường được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống do đặc tính chữa bệnh tiềm năng của nó. Berberine đã được nghiên cứu về tác dụng của nó đối với việc điều chỉnh lượng đường trong máu, sức khỏe tim mạch, kiểm soát cân nặng và sức khỏe đường ruột, cùng nhiều tác dụng khác.
Là một chất bổ sung chế độ ăn uống, nó phải được sử dụng dưới sự hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe, vì liều lượng và cách sử dụng có thể thay đổi tùy theo nhu cầu cá nhân và tình trạng sức khỏe. Điều quan trọng cần lưu ý là thông tin được cung cấp ở đây chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và luôn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia chăm sóc sức khỏe trước khi bắt đầu bất kỳ chế độ bổ sung mới nào.
Tên sản phẩm | Berberin | Số lượng | 100 kg |
Số lô | BCB2301301 | Một phần sử dụng | Vỏ cây |
Tên Latinh | Phellodendron chinense Schneid. | Nguồn gốc | Trung Quốc |
Mục | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả kiểm tra | Phương pháp kiểm tra |
Berberin | ≥8% | 8,12% | GB 5009 |
Vẻ bề ngoài | Bột mịn màu vàng | Màu vàng | Thị giác |
Mùivà hương vị | đặc trưng | Tuân thủ | giác quan |
Tổn thất khi sấy | ≤12% | 6,29% | GB 5009.3-2016 (I) |
Tro | ≤10% | 4.66% | GB 5009.4-2016 (Tôi) |
Kích thước hạt | 100% Qua 80 lưới | Tuân thủ | 80 lướisàng |
Kim loại nặng (mg/kg) | Kim loại nặng< 10(ppm) | Tuân thủ | GB/T5009 |
Chì (Pb) 2mg/kg | Tuân thủ | GB 5009.12-2017(I) | |
Asen (As) ≤2mg/kg | Tuân thủ | GB 5009.11-2014 (I) | |
Cadimi(Cd) 1mg/kg | Tuân thủ | GB 5009.17-2014 (I) | |
Thủy ngân(Hg) 1mg/kg | Tuân thủ | GB 5009.17-2014 (I) | |
Tổng số đĩa | 11000cfu/g | <100 | GB 4789.2-2016(I) |
Nấm men & Khuôn mẫu | 100cfu/g | <10 | GB 4789.15-2016 |
E.coli | Tiêu cực | Tiêu cực | GB 4789.3-2016(II) |
Salmonella/25g | Tiêu cực | Tiêu cực | GB 4789.4-2016 |
Staph. vàng da | Tiêu cực | Tiêu cực | GB4789.10-2016 (II) |
Kho | Bảo quản trong hộp kín, chống ánh sáng và tránh ẩm. | ||
đóng gói | 25kg/cái trống. | ||
Hạn sử dụng | 2 năm. |
(1) Được làm từ chiết xuất berberine nguyên chất.
(2) Không thêm chất độn hoặc chất bảo quản.
(3) Đã được thử nghiệm trong phòng thí nghiệm về độ tinh khiết và chất lượng.
(4) Dạng bột dễ sử dụng.
(5) Có thể dễ dàng trộn vào đồ uống hoặc thức ăn.
(6) Được đựng trong hộp kín, có thể khóa lại để bảo quản độ tươi.
(7) Thích hợp cho người ăn chay và ăn chay.
(8) Có thể hỗ trợ sức khỏe và sức sống tổng thể.
(9) Có thể được sử dụng như một chất bổ sung trong chế độ ăn uống.
(10) Có thể có đặc tính chống oxy hóa.
(1) Hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh bằng cách cải thiện độ nhạy insulin.
(2) Giúp điều chỉnh mức cholesterol và tăng cường sức khỏe tim mạch.
(3) Tăng cường hệ thống miễn dịch để chống lại bệnh tật tốt hơn.
(4) Hỗ trợ tiêu hóa khỏe mạnh bằng cách thúc đẩy hệ vi sinh vật đường ruột cân bằng.
(5) Hoạt động như một chất chống oxy hóa mạnh, bảo vệ cơ thể chống lại các gốc tự do.
(6) Có thể hỗ trợ quản lý cân nặng bằng cách tăng cường trao đổi chất và giảm cảm giác thèm ăn.
(7) Hỗ trợ sức khỏe gan và giúp giải độc cơ thể.
(8) Có đặc tính chống viêm, giảm viêm khắp cơ thể.
(9) Có thể cải thiện chức năng nhận thức và bảo vệ chống lại sự suy giảm nhận thức liên quan đến tuổi tác.
(10) Hỗ trợ sức khỏe tổng thể và sức sống cho một lối sống lành mạnh hơn.
(1)Ngành dược phẩm:Berberine từ chiết xuất rễ cây Coptis chinensis có thể được sử dụng trong sản xuất nhiều loại dược phẩm khác nhau.
(2)Ngành dinh dưỡng:Nó được sử dụng rộng rãi như một thành phần tự nhiên trong thực phẩm bổ sung vì những lợi ích sức khỏe tiềm năng của nó.
(3)Ngành mỹ phẩm:Berberine thường được đưa vào các sản phẩm chăm sóc da vì đặc tính chống viêm và kháng khuẩn.
(4)Ngành thực phẩm và đồ uống:Berberine có thể được sử dụng để tăng cường thực phẩm và đồ uống chức năng, chẳng hạn như thanh năng lượng hoặc trà thảo dược.
(5)Ngành thức ăn chăn nuôi:Nó đôi khi được đưa vào công thức thức ăn chăn nuôi vì tác dụng kháng khuẩn và thúc đẩy tăng trưởng tiềm năng.
(6)Ngành nông nghiệp:Chiết xuất rễ cây Coptis chinensis có thể được sử dụng làm thuốc trừ sâu tự nhiên hoặc chất điều hòa sinh trưởng thực vật trong thực hành canh tác hữu cơ.
(7)Ngành dược liệu:Berberine là một hợp chất hoạt động quan trọng trong y học cổ truyền Trung Quốc và được sử dụng trong các công thức thảo dược để điều trị các tình trạng sức khỏe khác nhau.
(8)Ngành nghiên cứu:Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu các đặc tính trị liệu tiềm năng của chiết xuất rễ cây Coptis chinensis và berberine có thể sử dụng nó trong các thí nghiệm và nghiên cứu của họ.
(1) Thu hoạch rễ cây Coptis chinensis trưởng thành từ ruộng trồng trọt hoặc nguồn tự nhiên.
(2) Làm sạch rễ để loại bỏ bụi bẩn và tạp chất.
(3) Cắt rễ thành từng miếng nhỏ hơn để chế biến tiếp.
(4) Làm khô rễ bằng các phương pháp như sấy khô trong không khí hoặc sấy ở nhiệt độ thấp để bảo quản các hợp chất hoạt tính.
(5) Nghiền rễ khô thành bột mịn để tăng diện tích bề mặt chiết xuất.
(6) Chiết xuất berberine từ rễ bột bằng dung môi như ethanol hoặc nước.
(7) Lọc dịch chiết để loại bỏ các hạt rắn hoặc cặn.
(8) Cô đặc dung dịch chiết bằng các phương pháp như bay hơi hoặc chưng cất chân không để tăng nồng độ berberine.
(9) Tinh chế dịch chiết cô đặc thông qua các kỹ thuật như sắc ký hoặc kết tinh để thu được berberine nguyên chất.
(10) Sấy khô và nghiền berberine tinh khiết thành bột mịn.
(11) Tiến hành kiểm tra chất lượng để đảm bảo độ tinh khiết và hiệu lực của bột berberine.
(12) Đóng gói bột berberine trong các thùng chứa thích hợp để bảo quản hoặc phân phối.
Thể hiện
Dưới 100kg, 3-5 ngày
Dịch vụ giao hàng tận nơi dễ dàng lấy hàng
Bằng đường biển
Hơn 300kg, khoảng 30 ngày
Cần dịch vụ môi giới thông quan cảng chuyên nghiệp
Bằng đường hàng không
100kg-1000kg, 5-7 ngày
Cần môi giới dịch vụ thông quan sân bay chuyên nghiệp
Chiết xuất rễ cây Coptis Chinensis Bột Berberineđược chứng nhận với chứng chỉ ISO, chứng chỉ HALAL, chứng chỉ KOSHER, chứng chỉ BRC, NON-GMO và USDA ORGANIC.
1. Tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe trước khi bắt đầu bất kỳ loại thuốc bổ sung hoặc thuốc mới nào, đặc biệt nếu bạn có bất kỳ tình trạng bệnh lý tiềm ẩn nào hoặc đang dùng các loại thuốc khác.
2. Thực hiện theo hướng dẫn về liều lượng khuyến nghị do nhà sản xuất hoặc chuyên gia chăm sóc sức khỏe cung cấp.
3. Để sản phẩm xa tầm tay trẻ em vì berberine có thể không an toàn khi sử dụng cho trẻ em.
4. Bảo quản bột berberine ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm.
5. Không vượt quá liều lượng khuyến cáo vì uống quá nhiều berberine có thể dẫn đến tác dụng phụ.
6. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú nên tránh sử dụng berberine trừ khi có chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe vì tính an toàn của nó trong thời gian này chưa được thiết lập đầy đủ.
7. Những người mắc bệnh gan hoặc thận nên thận trọng khi sử dụng berberine vì nó có thể ảnh hưởng đến các cơ quan này.
8. Berberine có thể tương tác với một số loại thuốc, bao gồm nhưng không giới hạn ở thuốc huyết áp, thuốc làm loãng máu và thuốc điều trị bệnh tiểu đường. Do đó, điều quan trọng là phải thông báo cho nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về bất kỳ loại thuốc nào bạn đang dùng trước khi bắt đầu bổ sung berberine.
9. Theo dõi lượng đường trong máu thường xuyên nếu bạn mắc bệnh tiểu đường, vì berberine có thể ảnh hưởng đến lượng đường trong máu.
10. Một số người có thể gặp khó chịu ở đường tiêu hóa hoặc tiêu chảy khi dùng berberine. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy ngừng sử dụng và tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
11. Điều quan trọng luôn là ưu tiên một chế độ ăn uống cân bằng, tập thể dục thường xuyên và thực hành lối sống lành mạnh tổng thể kết hợp với bất kỳ chất bổ sung hoặc thuốc nào. Berberine không nên được sử dụng thay thế cho các biện pháp này.