Bột chiết xuất lá ô liu Hydroxytyrosol

Nguồn thực vật:Olea Europaea L.
Thành phần hoạt động:Oleuropein
Đặc điểm kỹ thuật:Hydroxytyrosol 10%, 20%, 30%, 40%, 95%
Nguyên liệu thô:Lá ô liu
Màu sắc:bột màu nâu xanh nhạt
Sức khỏe:Đặc tính chống oxy hóa, Sức khỏe tim mạch, Tác dụng chống viêm, Sức khỏe làn da, Tác dụng bảo vệ thần kinh
Ứng dụng:Dinh dưỡng và thực phẩm bổ sung, Ngành thực phẩm và đồ uống, Mỹ phẩm và chăm sóc da, Dược phẩm


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu sản phẩm

Chiết xuất lá ô liu Hydroxytyrosol là một chất tự nhiên có nguồn gốc từ lá ô liu. Nó rất giàu hydroxytyrosol, một hợp chất polyphenol được biết đến với đặc tính chống oxy hóa. Hydroxytyrosol được cho là có nhiều lợi ích sức khỏe khác nhau, bao gồm hỗ trợ sức khỏe tim mạch và giảm viêm trong cơ thể. Chiết xuất lá ô liu Hydroxytyrosol thường được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống và cũng có thể được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da do đặc tính tăng cường sức khỏe tiềm năng của nó. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin:grace@biowaycn.com.

Đặc điểm kỹ thuật (COA)

Mục Đặc điểm kỹ thuật Kết quả phương pháp
Xét nghiệm (trên cơ sở khô) Oleuropein ≥10% 10,35% HPLC
Ngoại hình & Màu sắc Bột mịn màu nâu vàng Phù hợp GB5492-85
Mùi & Vị đặc trưng Phù hợp GB5492-85
Phần được sử dụng Phù hợp /
Chiết xuất dung môi Nước & Ethanol Phù hợp /
Kích thước mắt lưới 95% qua 80 lưới Phù hợp GB5507-85
Độ ẩm 5,0% 2,16% GB/T5009.3
Nội dung tro 5,0% 2,24% GB/T5009.4
PAH4 < 50ppb Phù hợp Gặp EC số 1881/2006
Dư lượng thuốc trừ sâu Đạt tiêu chuẩn EU Phù hợp Gặp gỡ Reg thực phẩm EU
Kim loại nặng
Tổng kim loại nặng 10ppm Phù hợp AAS
Asen (As) 1ppm Phù hợp AAS(GB/T5009.11)
Chì (Pb) 3ppm Phù hợp AAS(GB/T5009.12)
Cadimi(Cd) 1ppm Phù hợp AAS(GB/T5009.15)
Thủy ngân(Hg) .10,1ppm Phù hợp AAS(GB/T5009.17)
Vi sinh vật
Tổng số đĩa 10.000cfu/g Phù hợp GB/T4789.2
Tổng số nấm mốc & nấm mốc 1.000cfu/g Phù hợp GB/T4789.15
E. Coli Âm tính trong 10g Phù hợp GB/T4789.3
vi khuẩn Salmonella Âm tính trong 25g Phù hợp GB/T4789.4
tụ cầu khuẩn Âm tính trong 25g Phù hợp GB/T4789.10

Tính năng sản phẩm

(1) Nguồn tự nhiên:Hydroxytyrosol được tìm thấy tự nhiên trong ô liu, khiến nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho những người đang tìm kiếm các thành phần tự nhiên có nguồn gốc thực vật.
(2)Bản chất ổn định:Hydroxytyrosol ổn định hơn các chất chống oxy hóa khác, có nghĩa là nó có thể giữ được các đặc tính có lợi trong các công thức và ứng dụng khác nhau.
(3)Nghiên cứu được hỗ trợ:Nhấn mạnh bất kỳ nghiên cứu, nghiên cứu và thử nghiệm lâm sàng nào hỗ trợ hiệu quả và lợi ích sức khỏe của hydroxytyrosol tự nhiên, mang lại sự tin cậy và đáng tin cậy cho người mua tiềm năng.
(4)Thông số kỹ thuật đầy đủ có sẵn:20%, 25%, 30%, 40% và 95%

Lợi ích sức khỏe

(1) Đặc tính chống oxy hóa:Hydroxytyrosol là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ giúp bảo vệ cơ thể khỏi stress oxy hóa và tổn thương do các gốc tự do gây ra.
(2) Sức khỏe tim mạch:Nghiên cứu cho thấy hydroxytyrosol có thể hỗ trợ sức khỏe tim mạch bằng cách thúc đẩy huyết áp và mức cholesterol khỏe mạnh.
(3) Tác dụng chống viêm:Hydroxytyrosol đã được chứng minh là có đặc tính chống viêm, có thể giúp giảm viêm trong cơ thể và hỗ trợ sức khỏe tổng thể.
(4) Sức khỏe làn da:Do đặc tính chống oxy hóa và chống viêm, hydroxytyrosol được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để giúp bảo vệ da khỏi tác hại của môi trường và thúc đẩy làn da khỏe mạnh.
(5) Tác dụng bảo vệ thần kinh:Một số nghiên cứu chỉ ra rằng hydroxytyrosol có thể có tác dụng bảo vệ thần kinh tiềm năng, có thể có lợi cho sức khỏe não bộ và chức năng nhận thức.
(6) Đặc tính chống ung thư:Nghiên cứu cho thấy hydroxytyrosol có thể có tác dụng bảo vệ chống lại một số loại ung thư.

Ứng dụng

Thực phẩm và đồ uống:Hydroxytyrosol có thể được sử dụng như một chất chống oxy hóa tự nhiên trong các sản phẩm thực phẩm và đồ uống để kéo dài thời hạn sử dụng và duy trì độ tươi. Nó cũng có thể được thêm vào thực phẩm chức năng và đồ uống vì những lợi ích tiềm năng cho sức khỏe, đặc biệt là trong các sản phẩm nhằm mục đích tăng cường sức khỏe tim mạch và sức khỏe tổng thể.
Thực phẩm bổ sung:Hydroxytyrosol thường được sử dụng như một thành phần trong thực phẩm bổ sung do đặc tính chống oxy hóa và lợi ích sức khỏe tiềm năng của nó. Nó thường được bao gồm trong các công thức được thiết kế để hỗ trợ sức khỏe tim mạch, sức khỏe khớp và hỗ trợ chống oxy hóa tổng thể.
Chăm sóc da và mỹ phẩm:Hydroxytyrosol được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm vì đặc tính chống oxy hóa và chống viêm. Nó có thể giúp bảo vệ da khỏi stress oxy hóa, giảm viêm và tăng cường sức khỏe làn da tổng thể. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm và công thức chống lão hóa nhằm mục đích sửa chữa và bảo vệ da.
Dinh dưỡng:Hydroxytyrosol được sử dụng trong các sản phẩm dinh dưỡng, chẳng hạn như phụ gia thực phẩm chức năng và chất bổ sung dinh dưỡng, để tăng cường các đặc tính tăng cường sức khỏe và hỗ trợ chống oxy hóa.
Dược phẩm:Hydroxytyrosol có thể được khám phá cho các ứng dụng dược phẩm tiềm năng do đặc tính chống ung thư và bảo vệ thần kinh được báo cáo cũng như tác dụng chống viêm của nó.

Chi tiết sản xuất (Biểu đồ dòng chảy)

1. Nguồn nguyên liệu:Quá trình này bắt đầu bằng việc thu gom nước thải của nhà máy ô liu hoặc lá ô liu, có chứa nồng độ hydroxytyrosol cao.
2. Khai thác:Nguyên liệu thô trải qua quá trình chiết xuất để tách hydroxytyrosol khỏi nền thực vật. Các phương pháp chiết phổ biến bao gồm chiết chất lỏng rắn, thường sử dụng dung môi hữu cơ hoặc các kỹ thuật thân thiện với môi trường như chiết chất lỏng có áp suất hoặc chiết chất lỏng siêu tới hạn.
3. Thanh lọc:Dịch chiết thô có chứa hydroxytyrosol sau đó được đưa vào quá trình tinh chế để loại bỏ tạp chất và các hợp chất không mong muốn khác. Các kỹ thuật như sắc ký cột, chiết lỏng-lỏng hoặc công nghệ màng có thể được sử dụng để đạt được hydroxytyrosol có độ tinh khiết cao.
4. Nồng độ:Chiết xuất hydroxytyrosol tinh khiết có thể trải qua bước cô đặc để tăng hàm lượng hydroxytyrosol. Điều này có thể đạt được thông qua các kỹ thuật như chưng cất chân không, cô đặc bay hơi hoặc các phương pháp cô đặc khác.
5. Sấy khô:Sau khi cô đặc, chiết xuất hydroxytyrosol có thể được sấy khô để thu được dạng bột ổn định, có thể được sử dụng làm thành phần trong các sản phẩm khác nhau. Sấy phun hoặc sấy đông lạnh là những phương pháp phổ biến để sản xuất bột hydroxytyrosol.
6. Kiểm soát chất lượng:Trong suốt quá trình sản xuất, các biện pháp kiểm soát chất lượng được thực hiện để đảm bảo độ tinh khiết, hiệu lực và độ an toàn của chiết xuất hydroxytyrosol. Điều này có thể liên quan đến thử nghiệm phân tích, chẳng hạn như sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) để xác nhận nồng độ hydroxytyrosol và theo dõi sự hiện diện của bất kỳ chất gây ô nhiễm nào.
7. Đóng gói và phân phối:Sản phẩm hydroxytyrosol tự nhiên cuối cùng được đóng gói và phân phối để sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm thực phẩm và đồ uống, thực phẩm bổ sung, chăm sóc da và dược phẩm.

Đóng gói và Dịch vụ

Phương thức thanh toán và giao hàng

Thể hiện
Dưới 100kg, 3-5 ngày
Dịch vụ giao hàng tận nơi dễ dàng lấy hàng

Bằng đường biển
Hơn 300kg, khoảng 30 ngày
Cần dịch vụ môi giới thông quan cảng chuyên nghiệp

Bằng đường hàng không
100kg-1000kg, 5-7 ngày
Cần môi giới dịch vụ thông quan sân bay chuyên nghiệp

chuyển giới

Chứng nhận

Chiết xuất lá ô liu Hydroxytyrosolđược chứng nhận bởi các chứng chỉ ISO, HALAL, KOSHER và HACCP.

CN

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi
    fyujr fyujr x