Bột Troxerutin nguyên chất chất lượng cao (EP)
Troxerutin (EP), còn được gọi là vitamin P4, là một dẫn xuất của rutin bioflavonoid tự nhiên, và nó còn được gọi là hydroxyethylrutosides. Nó có nguồn gốc từ rutin và có thể được tìm thấy trong trà, cà phê, ngũ cốc, trái cây và rau quả, cũng như được phân lập từ cây chùa Nhật Bản, Sophora japonica. Troxerutin hòa tan trong nước cao nên dễ dàng hấp thu qua đường tiêu hóa và có độc tính mô thấp. Nó là một flavonoid bán tổng hợp có nhiều đặc tính dược lý khác nhau, bao gồm tác dụng chống viêm, chống huyết khối và chống oxy hóa. Troxerutin thường được sử dụng để điều trị các tình trạng như suy tĩnh mạch mãn tính, giãn tĩnh mạch và bệnh trĩ. Nó cũng được biết đến với khả năng cải thiện sức đề kháng mao mạch và giảm tính thấm mao mạch, có thể giúp giảm bớt các triệu chứng liên quan đến rối loạn tĩnh mạch.
Quá trình sản xuất Troxerutin thường liên quan đến việc sử dụng rutin làm nguyên liệu ban đầu, trải qua quá trình hydroxyethyl hóa để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Troxerutin thường được sử dụng ở dạng viên nén hoặc viên nang để uống, và nó cũng có thể được bào chế thành các chế phẩm bôi tại chỗ để bôi tại chỗ. Giống như bất kỳ loại thuốc nào, điều quan trọng là sử dụng Troxerutin dưới sự hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe để đảm bảo sử dụng an toàn và hiệu quả.
Tên khác:
Hydroxyethylrutoside (HER)
pherarutin
Trihydroxyethylrutin
3',4',7-Tris[O-(2-hydroxyetyl)]rutin
Tên sản phẩm | Chiết xuất hoa Sophora japonica |
Tên Latin thực vật | Sophora Japonica L. |
Phần được trích xuất | nụ hoa |
Mục phân tích | Đặc điểm kỹ thuật |
độ tinh khiết | ≥98%; 95% |
Vẻ bề ngoài | Bột mịn màu xanh vàng |
Kích thước hạt | 98% vượt qua 80 lưới |
Tổn thất khi sấy | 3,0% |
Nội dung tro | .1.0 |
Kim loại nặng | 10ppm |
Asen | <1ppm<> |
Chỉ huy | <<>5 trang/phút |
Thủy ngân | <0,1ppm<> |
Cadimi | <0,1ppm<> |
Thuốc trừ sâu | Tiêu cực |
dung môinhà ở | .00,01% |
Tổng số đĩa | 1000cfu/g |
Men & Nấm mốc | 100cfu/g |
E.coli | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực |
1. Troxerutin có độ tinh khiết cao với nồng độ 98%
2. Tuân thủ các tiêu chuẩn Dược điển Châu Âu (EP) về chất lượng và độ tinh khiết
3. Được sản xuất bằng quy trình chiết xuất và tinh chế tiên tiến
4. Không chứa chất phụ gia, chất bảo quản và tạp chất
5. Có sẵn số lượng lớn để bán buôn và phân phối
6. Đã được kiểm tra về chất lượng, hiệu lực và tính nhất quán tại cơ sở hiện đại của chúng tôi
7. Thích hợp để sử dụng trong dược phẩm, thực phẩm bổ sung và công thức mỹ phẩm
8. Cam kết cung cấp Troxerutin chất lượng cao và đáng tin cậy để phân phối toàn cầu.
1. Đặc tính chống viêm:
Troxerutin có tác dụng chống viêm, có khả năng giảm viêm trong nhiều tình trạng khác nhau.
2. Hoạt tính chống oxy hóa:
Troxerutin hoạt động như một chất chống oxy hóa, trung hòa các gốc tự do và bảo vệ tế bào khỏi tổn thương oxy hóa.
3. Hỗ trợ sức khỏe tĩnh mạch:
Troxerutin thường được sử dụng để hỗ trợ sức khỏe tĩnh mạch, giảm các triệu chứng liên quan đến suy tĩnh mạch mãn tính và giãn tĩnh mạch.
4. Bảo vệ mao mạch:
Troxerutin củng cố thành mao mạch và làm giảm tính thấm của mao mạch, mang lại lợi ích cho các điều kiện liên quan đến vi tuần hoàn.
5. Tiềm năng cho sức khỏe tim mạch:
Nghiên cứu cho thấy troxerutin có thể tác động tích cực đến sức khỏe tim mạch, cải thiện lưu lượng máu và giảm nguy cơ đông máu.
6. Hỗ trợ sức khỏe làn da:
Troxerutin có thể làm giảm viêm da và bảo vệ chống lại tác hại do tia cực tím gây ra, khiến nó phù hợp với các sản phẩm chăm sóc da.
7. Sức khỏe của mắt:
Troxerutin cho thấy những lợi ích tiềm năng trong việc hỗ trợ sức khỏe của mắt, đặc biệt là trong các tình trạng như bệnh võng mạc tiểu đường.
1. Công nghiệp dược phẩm:
Bột Troxerutin được sử dụng trong dược phẩm vì đặc tính hỗ trợ sức khỏe chống viêm và tĩnh mạch.
2. Mỹ phẩm và chăm sóc da:
Bột Troxerutin được tích hợp vào các sản phẩm chăm sóc da vì lợi ích sức khỏe của da, bao gồm giảm viêm và bảo vệ chống lại tác hại của tia cực tím.
3. Dinh dưỡng:
Bột Troxerutin được sử dụng trong các công thức dinh dưỡng vì chất chống oxy hóa và lợi ích sức khỏe tim mạch tiềm năng.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.
Gói số lượng lớn: 25kg/thùng.
Thời gian dẫn: 7 ngày sau khi đặt hàng của bạn.
Thời hạn sử dụng: 2 năm.
Lưu ý: Thông số kỹ thuật tùy chỉnh cũng có thể đạt được.
25kg/thùng
Bao bì gia cố
An ninh hậu cần
Thể hiện
Dưới 100kg, 3-5 ngày
Dịch vụ giao hàng tận nơi dễ dàng lấy hàng
Bằng đường biển
Hơn 300kg, khoảng 30 ngày
Cần dịch vụ môi giới thông quan cảng chuyên nghiệp
Bằng đường hàng không
100kg-1000kg, 5-7 ngày
Cần môi giới dịch vụ thông quan sân bay chuyên nghiệp
Bioway đạt được các chứng nhận như chứng chỉ hữu cơ USDA và EU, chứng chỉ BRC, chứng chỉ ISO, chứng chỉ HALAL và chứng chỉ KOSHER.
Troxerutin (TRX) còn được gọi là vitamin P4 là một flavonoid tự nhiên có nguồn gốc từ rutin (3',4',7'-Tris[O-(2- hydroxyethyl)] rutin) gần đây đã thu hút được sự chú ý của nhiều nghiên cứu do tính chất dược lý của nó [1, 2]. TRX chủ yếu được tìm thấy trong trà, cà phê, ngũ cốc, trái cây và rau quả, cũng như được phân lập từ cây chùa Nhật Bản, Sophora japonica.