Bột Alpha-glucosylrutin (AGR) cho mỹ phẩm

Nguồn thực vật: Scphora japonica L.
Phần chiết xuất: Nụ hoa Spec.:90% HPLC
Số CAS: 130603-71-3
Tên hóa học/IUPAC: 4(G)-alpha-Glucopyranosyl-rutinα-glucosylrutin;
AGR COSING THAM CHIẾU Số: 56225
Chức năng: Chống oxy hóa; Chống ảnh; Bảo vệ quang; Độ hòa tan trong nước cao; Sự ổn định;
Ứng dụng: Công nghiệp dược phẩm; Công nghiệp Mỹ phẩm; Công nghiệp thực phẩm và đồ uống; Công nghiệp bổ sung; Nghiên cứu và Phát triển


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu sản phẩm

Alpha Glucosyl Rutin (AGR) là một dạng rutin hòa tan trong nước, một loại flavonoid polyphenolic được tìm thấy trong nhiều loại trái cây, rau và thảo mộc. Nó được phát triển bằng công nghệ enzyme độc ​​quyền để tăng đáng kể khả năng hòa tan trong nước của rutin. AGR có độ hòa tan trong nước cao hơn 12.000 lần so với rutin nên phù hợp với nhiều ứng dụng trong đồ uống, thực phẩm, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
AGR sở hữu độ hòa tan cao, độ ổn định và khả năng ổn định quang học nâng cao, khiến nó có giá trị cho các ứng dụng khác nhau. Nó được biết đến với đặc tính chống oxy hóa, khả năng ổn định sắc tố và khả năng ngăn chặn sự phân hủy quang học của sắc tố tự nhiên. AGR đã được chứng minh là có tác dụng có lợi đối với tế bào da, bao gồm bảo vệ chống lại tổn thương do tia cực tím gây ra, ngăn ngừa sự hình thành Sản phẩm cuối Glycation nâng cao (AGEs) và bảo tồn cấu trúc collagen. Nó được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm như một thành phần trẻ hóa và chống lão hóa.
Tóm lại, Alpha Glucosyl Rutin là một bioflavonoid hòa tan trong nước cao, ổn định và không mùi với đặc tính chống oxy hóa và ổn định quang, khiến nó phù hợp để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm, bao gồm thực phẩm, đồ uống, thực phẩm bổ sung và công thức mỹ phẩm.

Đặc điểm kỹ thuật

Tên sản phẩm Chiết xuất hoa Sophora japonica
Tên Latin thực vật Sophora Japonica L.
Phần được trích xuất nụ hoa

 

Thông tin sản phẩm
Tên INCI Glucosylrutin
CAS 130603-71-3
Công thức phân tử C33H40021
Trọng lượng phân tử 772,66
Thuộc tính chính 1. Bảo vệ lớp biểu bì và hạ bì khỏi tác hại của tia UV
2. Chống oxy hóa và chống lão hóa
Loại sản phẩm Nguyên liệu thô
Phương pháp sản xuất Công nghệ sinh học
Vẻ bề ngoài Bột màu vàng
độ hòa tan Hòa tan trong nước
Kích cỡ Có thể tùy chỉnh
Ứng dụng Được sử dụng trong làm mịn, chống lão hóa và các sản phẩm chăm sóc da khác
Khuyến nghị sử dụng Tránh nhiệt độ trên 60°C
Sử dụng cấp độ 0,05% -0,5%
Kho Được bảo vệ khỏi ánh sáng, nhiệt, oxy và độ ẩm
Hạn sử dụng 24 tháng

 

Mục phân tích Đặc điểm kỹ thuật
độ tinh khiết 90%, HPLC
Vẻ bề ngoài Bột mịn màu xanh vàng
Tổn thất khi sấy 3,0%
Nội dung tro .1.0
Kim loại nặng 10ppm
Asen <1ppm
Chỉ huy <<5 trang/phút
Thủy ngân <0,1ppm
Cadimi <0,1ppm
Thuốc trừ sâu Tiêu cực
dung môinhà ở .00,01%
Tổng số đĩa 1000cfu/g
Men & Nấm mốc 100cfu/g
E.coli Tiêu cực
vi khuẩn Salmonella Tiêu cực

Tính năng

Độ hòa tan trong nước cao:Alpha Glucosyl Rutin có khả năng hòa tan trong nước tăng đáng kể, khiến nó phù hợp với nhiều ứng dụng.
Sự ổn định:Nó ổn định và không có mùi, mang lại sự ổn định nâng cao trong các công thức khác nhau.
Tăng cường khả năng quang hóa:Alpha Glucosyl Rutin tối đa hóa tác dụng bảo vệ chống lại tác hại của tia cực tím, cho phép tạo ra các sản phẩm chống phai màu theo thời gian.
Ứng dụng đa năng:Nó có thể được sử dụng trong thực phẩm, đồ uống và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, mang lại sự linh hoạt trong việc phát triển và xây dựng sản phẩm.
Đặc tính chống lão hóa:Alpha Glucosyl Rutin đóng vai trò là thành phần trẻ hóa và chống lão hóa trong các sản phẩm mỹ phẩm, bảo vệ tế bào da và bảo tồn cấu trúc collagen.

Lợi ích sức khỏe

1. Bột Alpha Glucosyl Rutin là một dạng rutin hòa tan trong nước, một loại flavonoid có trong một số loại trái cây và rau quả.
2. Nó được biết đến với đặc tính chống oxy hóa, giúp bảo vệ tế bào khỏi bị hư hại do các gốc tự do gây ra.
3. Alpha Glucosyl Rutin có thể hỗ trợ chức năng tuần hoàn và mạch máu khỏe mạnh.
4. Nó đã được nghiên cứu về khả năng giảm viêm và cải thiện sức khỏe của da.
5. Một số nghiên cứu cho thấy rằng nó có thể giúp hỗ trợ sức khỏe của mắt và giảm nguy cơ mắc một số bệnh về mắt.
6. Bột Alpha Glucosyl Rutin thường được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống để tăng cường sức khỏe và tinh thần tổng thể.

Ứng dụng

1. Công nghiệp dược phẩm:
Được sử dụng cho các lợi ích sức khỏe tiềm năng như hỗ trợ tuần hoàn và đặc tính chống oxy hóa.
2. Công nghiệp mỹ phẩm:
Được sử dụng để cải thiện sức khỏe làn da và giảm viêm.
3. Ngành Thực phẩm và Đồ uống:
Được tích hợp vào các sản phẩm vì đặc tính chống oxy hóa và tác dụng tăng cường sức khỏe tiềm năng.
4. Nghiên cứu và phát triển:
Khám phá để tạo ra các sản phẩm sức khỏe và chăm sóc sức khỏe mới.
5. Công nghiệp bổ sung:
Bao gồm trong các công thức nhằm mục đích tăng cường sức khỏe và hạnh phúc tổng thể.

Chi tiết sản xuất

Quy trình sản xuất chung như sau:

Đóng gói và Dịch vụ

Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.
Gói số lượng lớn: 25kg/thùng.
Thời gian dẫn: 7 ngày sau khi đặt hàng của bạn.
Thời hạn sử dụng: 2 năm.
Lưu ý: Thông số kỹ thuật tùy chỉnh cũng có thể đạt được.

chi tiết (1)

25kg/thùng

chi tiết (2)

Bao bì gia cố

chi tiết (3)

An ninh hậu cần

Phương thức thanh toán và giao hàng

Thể hiện
Dưới 100kg, 3-5 ngày
Dịch vụ giao hàng tận nơi dễ dàng lấy hàng

Bằng đường biển
Hơn 300kg, khoảng 30 ngày
Cần dịch vụ môi giới thông quan cảng chuyên nghiệp

Bằng đường hàng không
100kg-1000kg, 5-7 ngày
Cần môi giới dịch vụ thông quan sân bay chuyên nghiệp

chuyển giới

Chứng nhận

Bioway đạt được các chứng nhận như chứng chỉ hữu cơ USDA và EU, chứng chỉ BRC, chứng chỉ ISO, chứng chỉ HALAL và chứng chỉ KOSHER.

CN

Câu hỏi thường gặp (Câu hỏi thường gặp)

glucosylrutin là gì?

Glucorutin, còn được gọi là alpha-glucorutin, là một hợp chất flavonoid có nguồn gốc từ rutin, một bioflavonoid tự nhiên được tìm thấy trong một số loại trái cây và rau quả. Nó được tạo ra bằng cách thêm các phân tử glucose vào rutin, giúp tăng cường khả năng hòa tan trong nước và có thể làm tăng khả dụng sinh học của nó. Glucorutin được biết đến với đặc tính chống oxy hóa và thường được sử dụng trong thực phẩm bổ sung, dược phẩm và mỹ phẩm vì những lợi ích sức khỏe tiềm năng, chẳng hạn như hỗ trợ tuần hoàn và sức khỏe làn da.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi
    fyujr fyujr x