Bột đậu nành hữu cơ Phosphatidyl Choline

Tên Latin: Glycine Max (Linn.) Merr.
Đặc điểm kỹ thuật: 20% ~ 40% Phosphatidylcholine
Dạng: 20%-40% Bột; Sáp 50%-90%; 20%-35% chất lỏng
Giấy chứng nhận: ISO22000; Halal; Chứng nhận KHÔNG GMO, chứng nhận hữu cơ USDA và EU
Nguồn tự nhiên: Đậu nành, (Có sẵn hạt hướng dương)
Đặc tính: Không chất phụ gia, không chất bảo quản, không biến đổi gen, không màu nhân tạo
Ứng dụng: Mỹ phẩm và chăm sóc da, dược phẩm, bảo quản thực phẩm và thực phẩm bổ sung


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu sản phẩm

Bột phosphatidylcholine đậu nành là một chất bổ sung tự nhiên được chiết xuất từ ​​​​đậu nành và chứa một lượng lớn phosphatidylcholine. Tỷ lệ phosphatidylcholine trong bột có thể dao động từ 20% đến 40%. Loại bột này được biết là có nhiều lợi ích cho sức khỏe, bao gồm hỗ trợ chức năng gan, cải thiện hiệu suất nhận thức và giảm mức cholesterol. Phosphatidylcholine là một phospholipid là thành phần thiết yếu của màng tế bào trong cơ thể. Nó đặc biệt quan trọng đối với chức năng não và gan. Cơ thể có thể tự sản xuất phosphatidylcholine, nhưng việc bổ sung bột phosphatidylcholine đậu nành có thể có lợi cho những người có mức độ thấp. Hơn nữa, bột phosphatidylcholine đậu nành rất giàu choline, một chất dinh dưỡng hỗ trợ chức năng não và trí nhớ. Bột phosphatidylcholine đậu nành hữu cơ được làm từ đậu nành không biến đổi gen và không chứa hóa chất và phụ gia độc hại. Nó thường được sử dụng như một thành phần trong các chất bổ sung, viên nang và các công thức khác để cải thiện sức khỏe não bộ, chức năng gan và sức khỏe tổng thể.

Bột Choline (1)
Bột Choline (2)

Đặc điểm kỹ thuật

Sản phẩm: Bột Choline Phosphatidyl Số lượng 2,4 tấn
 con số BCPC2303608 Bài kiểm traNgày 2023-03- 12
Sản xuất ngày 2023-03- 10 Nguồn gốc Trung Quốc
thô vật liệu nguồn Đậu nành Hết hạn ngày 2025-03-09
Mục chỉ mục Bài kiểm tra kết quả Phần kết luận
Acetone không hòa tan % ≥96,0 98,5 Vượt qua
Hexane không hòa tan % .30,3 0,1 Vượt qua
Độ ẩm và % dễ bay hơi 1 0 1 Vượt qua
Giá trị axit, mg KOH/g 30,0 23 Vượt qua
Nếm Phospholipid

mùi vốn có, không có mùi đặc biệt

Bình thường vượt qua
giá trị peroxit, meq/kg 10 1 vượt qua
Sự miêu tả bột Bình thường Vượt qua
Kim loại nặng (Pb mg/kg) 20 Phù hợp Vượt qua
Asen (Tính theo mg/kg) .3.0 Phù hợp Vượt qua
Dung môi dư (mg/kg) 40 0 Vượt qua
Phosphatidylcholin ≧25,0% 25,3% Vượt qua

Chỉ số vi sinh

Tổng cộng đĩa đếm: Tối đa 30 cfu/g
E.coli: < 10 cfu/g
Coli hình thức: <30 MPN/ 100g
Men & Khuôn: 10 cfu/g
Vi khuẩn Salmonella: vắng mặt trong 25 gm
Kho:Đậy kín, tránh ánh sáng, đặt nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn lửa. Ngăn chặn mưa và axit mạnh hoặc kiềm. Vận chuyển nhẹ nhàng và bảo vệ khỏi hư hỏng gói hàng.

Đặc trưng

1.Được làm từ đậu nành hữu cơ không biến đổi gen
2. Giàu phosphatidylcholine (20% đến 40%)
3. Chứa choline, chất dinh dưỡng hỗ trợ chức năng não và trí nhớ
4. Không chứa hóa chất và phụ gia độc hại
5. Hỗ trợ chức năng gan và cải thiện hiệu suất nhận thức
6. Giảm mức cholesterol
7.Thành phần thiết yếu của màng tế bào trong cơ thể
8. Được sử dụng trong các chất bổ sung, viên nang và các công thức khác để cải thiện sức khỏe và tinh thần.

Ứng dụng

1.Thực phẩm bổ sung - Được sử dụng như một nguồn choline và hỗ trợ chức năng gan, hiệu suất nhận thức và sức khỏe tổng thể.
2. Dinh dưỡng thể thao - Dùng để cải thiện hiệu suất tập luyện, sức bền và phục hồi cơ bắp.
3.Thực phẩm chức năng - Được sử dụng như một thành phần trong thực phẩm và đồ uống tốt cho sức khỏe nhằm cải thiện chức năng nhận thức, sức khỏe tim mạch và mức cholesterol.
4.Mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân - Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm do đặc tính dưỡng ẩm và cấp ẩm.
5. Thức ăn chăn nuôi - Dùng để tăng cường sức khỏe và tăng trưởng cho gia súc, gia cầm.

Chi tiết sản xuất

Dưới đây là danh sách ngắn về quy trình sản xuất Bột đậu nành hữu cơ PhosphatidylCholine (20%~40%):
1. Thu hoạch đậu nành hữu cơ và làm sạch thật kỹ.
2. Nghiền đậu nành thành bột mịn.
3. Chiết xuất dầu từ bột đậu nành bằng dung môi như hexane.
4. Loại bỏ hexan khỏi dầu bằng quy trình chưng cất.
5. Tách phospholipid khỏi dầu còn lại bằng máy ly tâm.
6. Tinh chế phospholipid bằng nhiều kỹ thuật khác nhau như sắc ký trao đổi ion, siêu lọc và xử lý bằng enzyme.
7. Phun khô phospholipid để tạo ra Bột PhosphatidylCholine đậu nành hữu cơ (20%~40%).
8. Đóng gói và bảo quản bột trong hộp kín cho đến khi sử dụng.
Lưu ý: Các nhà sản xuất khác nhau có thể có những khác biệt trong quy trình sản xuất của họ, nhưng các bước chung vẫn tương tự nhau.

Đóng gói và Dịch vụ

Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.
Thời gian dẫn: 7 ngày sau khi đặt hàng của bạn.
Thời hạn sử dụng: 2 năm.

đóng gói

Lưu ý: Thông số kỹ thuật tùy chỉnh cũng có thể đạt được.

bột cholin

Phương thức thanh toán và giao hàng

Thể hiện
Dưới 100kg, 3-5 ngày
Dịch vụ giao hàng tận nơi dễ dàng lấy hàng

Bằng đường biển
Hơn 300kg, khoảng 30 ngày
Cần dịch vụ môi giới thông quan cảng chuyên nghiệp

Bằng đường hàng không
100kg-1000kg, 5-7 ngày
Cần môi giới dịch vụ thông quan sân bay chuyên nghiệp

chuyển giới

Chứng nhận

Bột đậu nành hữu cơ Phosphatidyl Choline được chứng nhận hữu cơ USDA và EU, chứng chỉ BRC, ISO, HALAL, KOSHER và HACCP.

CN

Câu hỏi thường gặp (Câu hỏi thường gặp)

Các ứng dụng khác nhau giữa Bột PhosphatidylCholine hữu cơ, chất lỏng PhosphatidylCholine, sáp PhosphatidylCholine là gì?

Bột, chất lỏng và sáp hữu cơ PhosphatidylCholine có những ứng dụng và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ:
1.Bột PhosphatidylCholine (20%~40%)
- Được sử dụng làm chất nhũ hóa và chất ổn định tự nhiên trong các sản phẩm thực phẩm và đồ uống.
- Được sử dụng như một chất bổ sung để cải thiện chức năng gan, sức khỏe não bộ và hiệu suất thể thao.
- Được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì đặc tính giữ ẩm và làm mềm da.
2.Chất lỏng PhosphatidylCholine (20% ~ 35%)
- Được sử dụng trong chất bổ sung liposome để cải thiện sự hấp thụ và sinh khả dụng.
- Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì đặc tính giữ ẩm và chống viêm.
- Được sử dụng trong dược phẩm như một hệ thống phân phối thuốc theo mục tiêu.
3.Sáp PhosphatidylCholine (50%~90%)
- Được sử dụng làm chất nhũ hóa trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để cải thiện kết cấu và độ ổn định.
- Được sử dụng trong dược phẩm như một hệ thống phân phối để giải phóng thuốc có kiểm soát.
- Được sử dụng trong các sản phẩm thực phẩm như một chất phủ để cải thiện hình thức và kết cấu.

Điều quan trọng cần lưu ý là các ứng dụng này không đầy đủ và việc sử dụng cũng như liều lượng cụ thể của PhosphatidylCholine phải được xác định bởi chuyên gia y tế hoặc chuyên gia dinh dưỡng được cấp phép.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi
    fyujr fyujr x