Bột Chlorella Hữu Cơ Có Protein ≥ 50 %
Bột Chlorella hữu cơ có hàm lượng Protein ≥ 50% là nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng và hoạt chất sinh học thiết yếu. Điều làm nên sự khác biệt của nó là hàm lượng protein cực cao - hơn 50% trọng lượng khô, được tạo thành từ 20 axit amin khác nhau. Ngoài ra, là một chất chống oxy hóa mạnh, bột chlorella hữu cơ có thể chống lại quá trình lão hóa và giúp kiểm soát nhiều bệnh mãn tính. Bột Chlorella hữu cơ có đặc tính tăng cường miễn dịch và khả năng bình thường hóa và bảo vệ dạ dày, giúp tăng cường sức đề kháng của cơ thể trước bệnh tật và viêm nhiễm. Ngoài ra, loại bột đáng kinh ngạc này còn chứa axit béo không bão hòa đa có mức độ hoạt tính sinh học cao.
Tên sản phẩm | Bột Chlorella hữu cơ | Số lượng | 4000kg |
Tên thực vật | Chlorella thông thường | Phần được sử dụng | Toàn cây |
Số lô | BOSP20024222 | Nguồn gốc | Trung Quốc |
ngày sản xuất | 2020-02-16 | Ngày hết hạn | 2022-02-15 |
Mục | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả kiểm tra | Phương pháp kiểm tra | |
Vẻ bề ngoài | Bột màu xanh nhạt | Tuân thủ | Dễ thấy | |
Hương vị & Mùi | Hương vị như rong biển | Tuân thủ | Cơ quan | |
Độ ẩm (g/100g) | 7% | 6,6% | GB 5009.3-2016 tôi | |
Tro (g/100g) | 8% | 7,0% | GB 5009.4-2016 tôi | |
chất diệp lục | ≥ 25mg/g | Tuân thủ | Đo quang phổ UV | |
Carotenoid | ≥ 5mg/g | Tuân thủ | AOAC 970,64 | |
chất đạm | ≥ 50% | 52,5% | GB 5009.5-2016 | |
Kích thước hạt | 100% vượt qua80mesh | Tuân thủ | AOAC 973.03 | |
Kim loại nặng (mg/kg) | Pb< 0,5ppm | Tuân thủ | ICP/MS hoặc AAS | |
Như <0,5ppm | Tuân thủ | ICP/MS hoặc AAS | ||
Hg< 0,1ppm | Tuân thủ | ICP/MS hoặc AAS | ||
Cd< 0,1ppm | Tuân thủ | ICP/MS hoặc AAS | ||
PAH 4 | <25ppb | Tuân thủ | GS-MS | |
Benz(a)pyren | <5ppb | Tuân thủ | GS-MS | |
Dư lượng thuốc trừ sâu | Tuân thủ tiêu chuẩn hữu cơ NOP. | |||
Quy định/Ghi nhãn | Không chiếu xạ, không biến đổi gen, không gây dị ứng. | |||
TPC cfu/g | 100.000cfu/g | 75000cfu/g | GB4789.2-2016 | |
Nấm men nấm mốc cfu/g | 300 cfu/g | 100cfu/g | FDA BAM tái bản lần thứ 7. | |
Coliform | <10 cfu/g | <10 cfu/g | AOAC 966.24 | |
E.Coli cfu/g | Âm/10g | Âm/10g | USP <2022> | |
Salmonella cfu/25g | Âm/10g | Âm/10g | USP <2022> | |
Tụ cầu vàng | Âm/10g | Âm/10g | USP <2022> | |
Aflatoxin | <20ppb | Tuân thủ | HPLC | |
Kho | Bảo quản trong túi nhựa đậy kín và để ở nơi khô mát. Đừng đóng băng. Giữ tránh xa ánh sáng trực tiếp mạnh. | |||
Hạn sử dụng | 2 năm. | |||
đóng gói | 25kg/phuy (Cao 48cm, Đường kính 38cm) | |||
Người chuẩn bị: Cô Mã | Người phê duyệt: Ông Cheng |
• Giúp cải thiện thành tích thể thao;
• Làm sạch cơ thể các độc tố và độc tố;
• Chống ung thư;
• Tăng cường khả năng miễn dịch nói chung và chống viêm;
• Là chất chống oxy hóa mạnh mẽ làm chậm quá trình lão hóa;
• Tăng khả năng chống stress;
• Tăng tốc độ trao đổi chất, giúp loại bỏ cân thừa.
• Được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế để sản xuất thuốc;
• Công nghiệp hóa chất;
• Dùng làm sơn tự nhiên trong công nghiệp thực phẩm;
• Ứng dụng trong ngành thẩm mỹ để trông trẻ hơn;
• Công nghiệp dược phẩm;
• Có thể dùng làm thực phẩm bổ sung;
• Sản phẩm thân thiện với người ăn chay và ăn chay.
Để có được Bột Chlorella hữu cơ chất lượng cao, trước hết tảo được nuôi trong ao nuôi dưới sự kiểm soát của các chuyên gia. Sau đó, loại tảo chlorella thích hợp được chọn và đưa vào ao nuôi để nuôi. Sau khi được trồng, nó được thu hoạch bằng cách ly tâm và sau đó được đưa đi rửa, ngâm, lọc và khử nước, sấy phun. Khi khô, nó được sàng và trở thành bột chlorella. Các bước tiếp theo là kiểm tra kim loại và kiểm tra chất lượng. Cuối cùng, sau khi vượt qua bài kiểm tra chất lượng thành công, sản phẩm được đóng gói.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.
Gói số lượng lớn: 25kg/thùng.
Thời gian dẫn: 7 ngày sau khi đặt hàng của bạn.
Thời hạn sử dụng: 2 năm.
Lưu ý: Thông số kỹ thuật tùy chỉnh cũng có thể đạt được.
25kg/phuy (Cao 48cm, Đường kính 38cm)
Bao bì gia cố
An ninh hậu cần
Thể hiện
Dưới 100kg, 3-5 ngày
Dịch vụ giao hàng tận nơi dễ dàng lấy hàng
Bằng đường biển
Hơn 300kg, khoảng 30 ngày
Cần dịch vụ môi giới thông quan cảng chuyên nghiệp
Bằng đường hàng không
100kg-1000kg, 5-7 ngày
Cần môi giới dịch vụ thông quan sân bay chuyên nghiệp
Bột Chlorella hữu cơ được chứng nhận bởi các chứng chỉ hữu cơ của USDA và EU, BRC, ISO22000, HALAL và KOSHER
Làm thế nào để xác định bột Chlorella hữu cơ?
Dưới đây là một số bước bạn có thể làm theo:
1. Kiểm tra nhãn: Tìm nhãn "Hữu cơ" và "Không biến đổi gen" trên bao bì. Điều này có nghĩa là bột được làm từ chlorella được trồng mà không sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ hoặc phân bón không được chứng nhận hữu cơ.
2. Màu sắc và mùi: Bột Chlorella hữu cơ có màu xanh đậm và có mùi tươi mát của đại dương. Nếu nó có mùi ôi hoặc mốc thì có thể nó đã bị hỏng.
3. Kết cấu: Bột phải mịn và không bị vón cục. Nếu nó kết tụ lại với nhau, nó có thể đã hấp thụ độ ẩm và có thể bị hư hỏng hoặc bị ô nhiễm.
4. Chứng chỉ: Hãy tìm kiếm chứng nhận từ các tổ chức có uy tín như USDA hoặc Non-GMO Project. Những chứng nhận này đảm bảo rằng sản phẩm đã được kiểm nghiệm và đáp ứng các tiêu chuẩn cụ thể về chất lượng và an toàn.
5. Đánh giá: Đọc đánh giá từ những người mua khác để biết trải nghiệm của họ với sản phẩm. Đánh giá tích cực và xếp hạng cao là dấu hiệu tốt của một sản phẩm chất lượng.
Bằng cách làm theo các bước này, bạn có thể xác định Bột Chlorella hữu cơ và đảm bảo rằng bạn đang nhận được sản phẩm chất lượng cao và an toàn.