Bột Naringenin tự nhiên
Bột Naringenin tự nhiên là một loại flavonoid được tìm thấy trong nhiều loại trái cây khác nhau như bưởi, cam và cà chua. Bột Naringenin là dạng cô đặc của hợp chất này được chiết xuất từ các nguồn tự nhiên này. Nó thường được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống và trong các sản phẩm dược phẩm do những lợi ích sức khỏe tiềm năng của nó, chẳng hạn như đặc tính chống oxy hóa và chống viêm.
MỤC | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
Thành phần hoạt động | ||
Naringenin | NLT 98% | HPLC |
Kiểm soát vật lý | ||
Nhận dạng | Tích cực | TLC |
Vẻ bề ngoài | Trắng như bột | Thị giác |
Mùi | đặc trưng | cảm quan |
Nếm | đặc trưng | cảm quan |
Phân tích sàng | 100% vượt qua 80 lưới | Màn hình lưới 80 |
Độ ẩm | NMT 3,0% | Mettler toledo hb43-s |
Kiểm soát hóa chất | ||
As | NMT 2ppm | Hấp thụ nguyên tử |
Cd | NMT 1ppm | Hấp thụ nguyên tử |
Pb | NMT 3ppm | Hấp thụ nguyên tử |
Hg | NMT 0,1ppm | Hấp thụ nguyên tử |
Kim loại nặng | Tối đa 10 trang/phút | Hấp thụ nguyên tử |
Kiểm soát vi sinh | ||
Tổng số đĩa | Tối đa 10000cfu/ml | AOAC/Petrifilm |
vi khuẩn Salmonella | Âm tính trong 10 g | AOAC/Neogen Elisa |
Men & Nấm mốc | Tối đa 1000cfu/g | AOAC/Petrifilm |
E.Coli | Tiêu cực trong 1g | AOAC/Petrifilm |
Staphylococcus Aureus | Tiêu cực | CP2015 |
(1) Độ tinh khiết cao:Bột Naringenin có thể có độ tinh khiết cao để đảm bảo tính hiệu quả và an toàn trong các ứng dụng khác nhau.
(2) Nguồn cung tự nhiên:Nó có nguồn gốc từ các nguồn tự nhiên như trái cây họ cam quýt, cho thấy nguồn gốc hữu cơ và tự nhiên của nó.
(3) Lợi ích sức khỏe:Đặc tính chống oxy hóa và chống viêm của nó có thể thu hút người tiêu dùng đang tìm kiếm các chất bổ sung sức khỏe tự nhiên.
(4) Ứng dụng đa năng:Nó có thể được sử dụng trong thực phẩm bổ sung, dược phẩm và các sản phẩm thực phẩm và đồ uống chức năng khác.
(5) Đảm bảo chất lượng:Tuân thủ các chứng nhận hoặc tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và an toàn theo yêu cầu.
(1) Đặc tính chống oxy hóa:Naringenin được biết đến với hoạt động chống oxy hóa mạnh mẽ, có thể giúp chống lại stress oxy hóa và giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính.
(2) Tác dụng chống viêm:Naringenin đã được nghiên cứu về đặc tính chống viêm của nó, có thể có lợi cho các tình trạng như viêm khớp và các rối loạn viêm khác.
(3) Hỗ trợ tim mạch:Nghiên cứu cho thấy naringenin có thể có tác động tích cực đến sức khỏe tim mạch bằng cách hỗ trợ mức cholesterol khỏe mạnh và thúc đẩy sức khỏe tim mạch tổng thể.
(4) Hỗ trợ trao đổi chất:Naringenin có liên quan đến các lợi ích tiềm năng cho quá trình trao đổi chất, bao gồm điều chỉnh chuyển hóa lipid và cân bằng nội môi glucose.
(5) Đặc tính chống ung thư tiềm năng:Một số nghiên cứu đã khám phá tiềm năng của naringenin trong việc ức chế sự phát triển của tế bào ung thư, cho thấy nhiều hứa hẹn trong việc ngăn ngừa và điều trị ung thư.
(1) Thực phẩm bổ sung:Nó có thể được kết hợp thành viên nang, viên nén hoặc bột để tạo ra các chất bổ sung chống oxy hóa và chống viêm nhằm tăng cường sức khỏe và sức khỏe tổng thể.
(2) Nước uống chức năng:Nó có thể được sử dụng trong công thức pha chế các loại đồ uống chức năng như nước trái cây giàu chất chống oxy hóa, nước tăng lực và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.
(3) Bột dinh dưỡng:Nó có thể được thêm vào bột dinh dưỡng nhằm mục đích cải thiện sức khỏe tim mạch, hỗ trợ trao đổi chất và mang lại lợi ích chống oxy hóa.
(4) Sản phẩm làm đẹp và chăm sóc da:Đặc tính chống oxy hóa của nó làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các công thức chăm sóc da như huyết thanh, kem và kem dưỡng da mặt để thúc đẩy làn da khỏe mạnh và trẻ trung.
(5) Tăng cường thực phẩm và đồ uống:Nó có thể được kết hợp vào các sản phẩm thực phẩm và đồ uống tăng cường như nước trái cây tăng cường, các sản phẩm từ sữa và đồ ăn nhẹ để nâng cao hàm lượng chất chống oxy hóa của chúng.
(1) Nguồn nguyên liệu:Lấy bưởi tươi từ các nhà cung cấp có uy tín và đảm bảo chúng có chất lượng cao và không có chất gây ô nhiễm.
(2)Khai thác:Chiết hợp chất naringenin từ bưởi bằng phương pháp chiết thích hợp, chẳng hạn như chiết bằng dung môi. Quá trình này liên quan đến việc tách naringenin khỏi cùi, vỏ hoặc hạt bưởi.
(3)Thanh lọc:Tinh chế naringenin được chiết xuất để loại bỏ tạp chất, hợp chất không mong muốn và dư lượng dung môi. Các phương pháp tinh chế bao gồm sắc ký, kết tinh và lọc.
(4)Sấy khô:Sau khi được tinh chế, chiết xuất naringenin được sấy khô để loại bỏ độ ẩm còn sót lại và chuyển thành dạng bột. Sấy phun hoặc sấy chân không là những kỹ thuật thường được sử dụng cho bước này.
(5)Kiểm tra chất lượng:Tiến hành các cuộc kiểm tra kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt đối với bột naringenin để đảm bảo nó đáp ứng các thông số kỹ thuật cần thiết về độ tinh khiết, hiệu lực và độ an toàn. Điều này có thể bao gồm việc kiểm tra kim loại nặng, chất gây ô nhiễm vi sinh và các thông số chất lượng khác.
(6)Bao bì: Bao bìbột naringenin tự nhiên trong thùng chứa hoặc vật liệu đóng gói phù hợp để đảm bảo tính ổn định và bảo vệ khỏi các yếu tố môi trường.
(7)Lưu trữ và phân phối:Bảo quản bột naringenin đã đóng gói trong điều kiện thích hợp để duy trì chất lượng và thời hạn sử dụng, đồng thời sắp xếp phân phối cho khách hàng hoặc các cơ sở sản xuất tiếp theo.
Thể hiện
Dưới 100kg, 3-5 ngày
Dịch vụ giao hàng tận nơi dễ dàng lấy hàng
Bằng đường biển
Hơn 300kg, khoảng 30 ngày
Cần dịch vụ môi giới thông quan cảng chuyên nghiệp
Bằng đường hàng không
100kg-1000kg, 5-7 ngày
Cần môi giới dịch vụ thông quan sân bay chuyên nghiệp
Bột Naringenin tự nhiênđược chứng nhận bởi các chứng chỉ ISO, HALAL, KOSHER và HACCP.